Nghĩa của từ "bob and weave" trong tiếng Việt.
"bob and weave" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bob and weave
US /bɑb ənd wiːv/
UK /bɑb ənd wiːv/

Thành ngữ
1.
né tránh, len lỏi
to move quickly from side to side or up and down, especially to avoid being hit
Ví dụ:
•
The boxer learned to bob and weave to avoid his opponent's punches.
Võ sĩ quyền Anh học cách né tránh để tránh những cú đấm của đối thủ.
•
He had to bob and weave through the crowded market.
Anh ấy phải len lỏi qua khu chợ đông đúc.
2.
né tránh và vòng vo, không trả lời trực tiếp
to avoid giving a direct answer or committing to a clear position
Ví dụ:
•
When asked about the scandal, the politician continued to bob and weave, never directly addressing the accusations.
Khi được hỏi về vụ bê bối, chính trị gia tiếp tục né tránh và vòng vo, không bao giờ trực tiếp giải quyết các cáo buộc.
•
It's frustrating when people bob and weave instead of giving a straight answer.
Thật bực bội khi mọi người né tránh và vòng vo thay vì đưa ra câu trả lời thẳng thắn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland