Nghĩa của từ weave trong tiếng Việt.

weave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weave

US /wiːv/
UK /wiːv/
"weave" picture

Động từ

1.

dệt, đan

form (fabric or an article) by interlacing long threads passing in one direction with others at a right angle to them

Ví dụ:
She learned to weave baskets from natural fibers.
Cô ấy học cách đan giỏ từ sợi tự nhiên.
The spider began to weave its web.
Con nhện bắt đầu giăng tơ.
Từ đồng nghĩa:
2.

đan xen, dệt nên

make (a complex story or pattern) from a number of individual elements

Ví dụ:
The author expertly wove together multiple storylines.
Tác giả đã khéo léo đan xen nhiều cốt truyện lại với nhau.
He tried to weave a convincing alibi.
Anh ta cố gắng dệt nên một bằng chứng ngoại phạm thuyết phục.
Từ đồng nghĩa:
3.

luồn lách, len lỏi

move by winding in and out of obstacles

Ví dụ:
The car had to weave through heavy traffic.
Chiếc xe phải luồn lách qua dòng xe cộ đông đúc.
He managed to weave his way through the crowd.
Anh ấy đã xoay sở để luồn lách qua đám đông.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

kiểu dệt, cách dệt

a particular style or manner in which something is woven

Ví dụ:
The blanket had a loose, open weave.
Chiếc chăn có kiểu dệt lỏng lẻo, thưa.
This fabric has a tight, durable weave.
Loại vải này có kiểu dệt chặt chẽ, bền bỉ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: