Nghĩa của từ weave trong tiếng Việt.
weave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
weave
US /wiːv/
UK /wiːv/

Động từ
1.
dệt, đan
form (fabric or an article) by interlacing long threads passing in one direction with others at a right angle to them
Ví dụ:
•
She learned to weave baskets from natural fibers.
Cô ấy học cách đan giỏ từ sợi tự nhiên.
•
The spider began to weave its web.
Con nhện bắt đầu giăng tơ.
Từ đồng nghĩa:
2.
đan xen, dệt nên
make (a complex story or pattern) from a number of individual elements
Ví dụ:
•
The author expertly wove together multiple storylines.
Tác giả đã khéo léo đan xen nhiều cốt truyện lại với nhau.
•
He tried to weave a convincing alibi.
Anh ta cố gắng dệt nên một bằng chứng ngoại phạm thuyết phục.
Danh từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: