Nghĩa của từ bobbed trong tiếng Việt.

bobbed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bobbed

US /bɑːbd/
UK /bɑːbd/
"bobbed" picture

Tính từ

1.

tóc bob, kiểu tóc bob

a short haircut for women and children, where the hair is typically cut straight around the head at about jaw-level

Ví dụ:
She got a new bobbed haircut for the summer.
Cô ấy đã cắt tóc ngắn kiểu bob cho mùa hè.
Her hair was neatly bobbed.
Tóc cô ấy được cắt ngắn gọn gàng.

Động từ

1.

nhấp nhô, gật đầu

to move quickly up and down, or from side to side, especially in water

Ví dụ:
The boat bobbed gently on the waves.
Con thuyền nhấp nhô nhẹ nhàng trên sóng.
She bobbed her head in agreement.
Cô ấy gật đầu đồng ý.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland