Nghĩa của từ bobbed trong tiếng Việt.
bobbed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bobbed
US /bɑːbd/
UK /bɑːbd/

Tính từ
1.
tóc bob, kiểu tóc bob
a short haircut for women and children, where the hair is typically cut straight around the head at about jaw-level
Ví dụ:
•
She got a new bobbed haircut for the summer.
Cô ấy đã cắt tóc ngắn kiểu bob cho mùa hè.
•
Her hair was neatly bobbed.
Tóc cô ấy được cắt ngắn gọn gàng.
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: