Nghĩa của từ "put out" trong tiếng Việt.

"put out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

put out

US /pʊt aʊt/
UK /pʊt aʊt/
"put out" picture

Cụm động từ

1.

dập tắt, tắt

to extinguish (a fire, cigarette, or light)

Ví dụ:
The firefighters quickly put out the blaze.
Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt đám cháy.
Please put out the lights before you leave.
Vui lòng tắt đèn trước khi bạn rời đi.
Từ đồng nghĩa:
2.

làm phiền, gây khó chịu

to inconvenience or annoy someone

Ví dụ:
I hope I'm not putting you out by asking for this favor.
Tôi hy vọng tôi không làm phiền bạn khi nhờ vả điều này.
It would really put him out if he had to work late again.
Điều đó thực sự sẽ làm phiền anh ấy nếu anh ấy phải làm việc muộn nữa.
3.

tung ra, phát hành

to produce or issue something (e.g., a publication, a product)

Ví dụ:
The company plans to put out a new line of smartphones next quarter.
Công ty dự kiến sẽ tung ra dòng điện thoại thông minh mới vào quý tới.
They put out a press release about the merger.
Họ đã phát hành một thông cáo báo chí về việc sáp nhập.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland