Nghĩa của từ big-boned trong tiếng Việt.
big-boned trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
big-boned
US /ˌbɪɡˈboʊnd/
UK /ˌbɪɡˈboʊnd/

Tính từ
1.
xương to, khung xương lớn
having a large, heavy bone structure; sturdily built
Ví dụ:
•
She's not fat, just naturally big-boned.
Cô ấy không béo, chỉ là tự nhiên xương to.
•
He was a tall, big-boned man with broad shoulders.
Anh ta là một người đàn ông cao lớn, xương to với bờ vai rộng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland