Nghĩa của từ "to the bone" trong tiếng Việt.

"to the bone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

to the bone

US /tə ðə boʊn/
UK /tə ðə boʊn/
"to the bone" picture

Thành ngữ

1.

thấu xương, hoàn toàn, triệt để

to an extreme degree; thoroughly or completely

Ví dụ:
He was chilled to the bone after walking in the snow for hours.
Anh ấy lạnh thấu xương sau khi đi bộ trong tuyết hàng giờ.
The criticism cut her to the bone.
Lời chỉ trích làm cô ấy đau thấu xương.
Học từ này tại Lingoland