Nghĩa của từ bed trong tiếng Việt.

bed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bed

US /bed/
UK /bed/
"bed" picture

Danh từ

1.

giường

a piece of furniture for sleeping on, typically a framework with a mattress and coverings

Ví dụ:
I'm so tired, I just want to go to bed.
Tôi mệt quá, tôi chỉ muốn đi ngủ.
She made her bed before leaving for work.
Cô ấy dọn giường trước khi đi làm.
Từ đồng nghĩa:
2.

đáy, nền, thùng

a flat base on which something rests or slides

Ví dụ:
The truck had a flat bed for carrying cargo.
Chiếc xe tải có một thùng phẳng để chở hàng.
The river bed was covered with smooth stones.
Đáy sông được bao phủ bởi những viên đá nhẵn.
Từ đồng nghĩa:
3.

luống, bồn

a prepared piece of ground for planting flowers or vegetables

Ví dụ:
She planted roses in the flower bed.
Cô ấy trồng hoa hồng trong luống hoa.
We prepared a new vegetable bed for the spring planting.
Chúng tôi đã chuẩn bị một luống rau mới cho vụ trồng trọt mùa xuân.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

cho đi ngủ, đặt vào giường

to put (someone) to bed

Ví dụ:
It's getting late, I should bed the children.
Trời đã khuya, tôi nên cho bọn trẻ đi ngủ.
Từ đồng nghĩa:
2.

trồng, gieo

to plant (seeds or plants) in a bed of soil

Ví dụ:
We need to bed these seedlings carefully.
Chúng ta cần trồng những cây con này cẩn thận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland