bed
US /bed/
UK /bed/

1.
2.
đáy, nền, thùng
a flat base on which something rests or slides
:
•
The truck had a flat bed for carrying cargo.
Chiếc xe tải có một thùng phẳng để chở hàng.
•
The river bed was covered with smooth stones.
Đáy sông được bao phủ bởi những viên đá nhẵn.
3.
luống, bồn
a prepared piece of ground for planting flowers or vegetables
:
•
She planted roses in the flower bed.
Cô ấy trồng hoa hồng trong luống hoa.
•
We prepared a new vegetable bed for the spring planting.
Chúng tôi đã chuẩn bị một luống rau mới cho vụ trồng trọt mùa xuân.
1.
cho đi ngủ, đặt vào giường
to put (someone) to bed
:
•
It's getting late, I should bed the children.
Trời đã khuya, tôi nên cho bọn trẻ đi ngủ.