Nghĩa của từ divan trong tiếng Việt.

divan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

divan

US /dɪˈvæn/
UK /dɪˈvæn/
"divan" picture

Danh từ

1.

ghế dài, đi văng

a long low sofa without a back or arms, typically placed against a wall

Ví dụ:
She relaxed on the plush divan in the living room.
Cô ấy thư giãn trên chiếc ghế dài sang trọng trong phòng khách.
The antique divan was covered in rich velvet.
Chiếc ghế dài cổ được bọc bằng nhung sang trọng.
Từ đồng nghĩa:
2.

hội đồng, hội đồng nhà nước

a Turkish or Persian council of state

Ví dụ:
The Sultan convened the divan to discuss matters of state.
Quốc vương triệu tập hội đồng để thảo luận các vấn đề quốc gia.
Decisions of the divan were final.
Các quyết định của hội đồng là cuối cùng.
Học từ này tại Lingoland