Nghĩa của từ platform trong tiếng Việt.
platform trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
platform
US /ˈplæt.fɔːrm/
UK /ˈplæt.fɔːrm/

Danh từ
1.
2.
cương lĩnh, nền tảng
a declared policy of a political party or group
Ví dụ:
•
The candidate ran on a platform of economic reform.
Ứng cử viên tranh cử trên nền tảng cải cách kinh tế.
•
The party's platform focuses on social justice.
Cương lĩnh của đảng tập trung vào công bằng xã hội.
Từ đồng nghĩa:
3.
nền tảng, hệ thống
a system that supports the operation of software or other technologies
Ví dụ:
•
The software is compatible with multiple operating systems and hardware platforms.
Phần mềm tương thích với nhiều hệ điều hành và nền tảng phần cứng.
•
Our new app will be available on all major mobile platforms.
Ứng dụng mới của chúng tôi sẽ có mặt trên tất cả các nền tảng di thiết bị di động chính.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: