Nghĩa của từ sow trong tiếng Việt.
sow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sow
US /soʊ/
UK /soʊ/

Động từ
1.
gieo, gieo hạt
plant (seed) by scattering it on or in the earth
Ví dụ:
•
Farmers sow seeds in the spring.
Nông dân gieo hạt vào mùa xuân.
•
He sowed the lawn with new grass seed.
Anh ấy đã gieo hạt cỏ mới cho bãi cỏ.
Từ đồng nghĩa:
2.
gieo rắc, gây ra
to cause (a feeling or condition) to begin or spread
Ví dụ:
•
His words sowed doubt among the team members.
Lời nói của anh ấy đã gieo rắc sự nghi ngờ trong các thành viên trong nhóm.
•
The incident sowed discord within the community.
Sự cố đã gieo rắc sự bất hòa trong cộng đồng.
Danh từ
Học từ này tại Lingoland