audience
US /ˈɑː.di.əns/
UK /ˈɑː.di.əns/

1.
khán giả, thính giả
the assembled spectators or listeners at a public event, such as a play, movie, concert, or meeting
:
•
The band played to a large audience.
Ban nhạc đã biểu diễn trước một khán giả lớn.
•
The speaker captivated the entire audience with her powerful speech.
Diễn giả đã thu hút toàn bộ khán giả bằng bài phát biểu đầy sức mạnh của mình.
2.
độc giả, khán thính giả
the readership of a newspaper, magazine, or book
:
•
The magazine targets a young, fashion-conscious audience.
Tạp chí này nhắm đến độc giả trẻ, có ý thức về thời trang.
•
The author writes for a broad audience, from children to adults.
Tác giả viết cho một độc giả rộng lớn, từ trẻ em đến người lớn.
3.
buổi tiếp kiến, buổi gặp mặt chính thức
a formal interview with a person in authority
:
•
The ambassador was granted an audience with the President.
Đại sứ được cấp một buổi tiếp kiến với Tổng thống.
•
She requested an audience with the Queen.
Cô ấy yêu cầu một buổi tiếp kiến với Nữ hoàng.