Nghĩa của từ readership trong tiếng Việt.
readership trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
readership
US /ˈriː.dɚ.ʃɪp/
UK /ˈriː.dɚ.ʃɪp/

Danh từ
1.
độc giả, lượng độc giả
the body of readers of a newspaper, magazine, or book.
Ví dụ:
•
The newspaper has a wide readership.
Tờ báo có một lượng độc giả rộng lớn.
•
The magazine aims to increase its readership among young adults.
Tạp chí nhằm mục đích tăng lượng độc giả trong giới trẻ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland