target audience
US /ˈtɑːrɡɪt ˈɔːdiəns/
UK /ˈtɑːrɡɪt ˈɔːdiəns/

1.
đối tượng mục tiêu, khán giả mục tiêu
the particular group of people at which a film, book, advertising campaign, etc., is aimed.
:
•
The marketing team identified teenagers as their target audience for the new app.
Nhóm tiếp thị đã xác định thanh thiếu niên là đối tượng mục tiêu cho ứng dụng mới.
•
Understanding your target audience is crucial for effective communication.
Hiểu rõ đối tượng mục tiêu của bạn là rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả.