Nghĩa của từ interview trong tiếng Việt.
interview trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
interview
US /ˈɪn.t̬ɚ.vjuː/
UK /ˈɪn.t̬ɚ.vjuː/

Danh từ
1.
phỏng vấn, buổi phỏng vấn
a formal meeting at which a person is questioned to discover if they are suitable for a job or a course of study
Ví dụ:
•
She has an interview for a new job tomorrow.
Cô ấy có một buổi phỏng vấn xin việc mới vào ngày mai.
•
The candidate performed well during the interview.
Ứng viên đã thể hiện tốt trong buổi phỏng vấn.
Từ đồng nghĩa:
2.
phỏng vấn, buổi phỏng vấn
a conversation between a journalist or reporter and a person of public interest, used as the basis for a broadcast or publication
Ví dụ:
•
The celebrity gave an exclusive interview to the magazine.
Người nổi tiếng đã dành một buổi phỏng vấn độc quyền cho tạp chí.
•
The politician's interview was broadcast live on national television.
Buổi phỏng vấn của chính trị gia đã được phát sóng trực tiếp trên truyền hình quốc gia.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
phỏng vấn, tiến hành phỏng vấn
to hold an interview with (someone)
Ví dụ:
•
The hiring manager will interview all qualified candidates.
Người quản lý tuyển dụng sẽ phỏng vấn tất cả các ứng viên đủ điều kiện.
•
She was asked to interview the famous author for the school newspaper.
Cô ấy được yêu cầu phỏng vấn tác giả nổi tiếng cho tờ báo trường.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: