Nghĩa của từ assure trong tiếng Việt.
assure trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
assure
US /əˈʃʊr/
UK /əˈʃʊr/

Động từ
1.
đảm bảo, cam đoan
tell someone something positively to remove doubt
Ví dụ:
•
I assure you that everything will be fine.
Tôi đảm bảo với bạn rằng mọi thứ sẽ ổn thôi.
•
He assured her of his full support.
Anh ấy đảm bảo với cô ấy về sự hỗ trợ hoàn toàn của mình.
2.
đảm bảo, cam kết
make (something) certain to happen
Ví dụ:
•
Winning this contract will assure our company's future.
Giành được hợp đồng này sẽ đảm bảo tương lai của công ty chúng ta.
•
Regular exercise can assure good health.
Tập thể dục thường xuyên có thể đảm bảo sức khỏe tốt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: