Nghĩa của từ another trong tiếng Việt.
another trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
another
US /əˈnʌð.ɚ/
UK /əˈnʌð.ɚ/

Từ hạn định
1.
một cái khác, thêm một
one more; an additional
Ví dụ:
•
Can I have another piece of cake?
Tôi có thể ăn thêm một miếng bánh nữa không?
•
We need another chair for the guest.
Chúng ta cần một chiếc ghế nữa cho khách.
Từ đồng nghĩa:
2.
khác, một cái khác
a different one
Ví dụ:
•
I don't like this one; show me another.
Tôi không thích cái này; cho tôi xem cái khác.
•
Let's try another approach to solve the problem.
Hãy thử một cách tiếp cận khác để giải quyết vấn đề.
Từ đồng nghĩa:
Đại từ
1.
một cái khác, một người khác
one more person or thing
Ví dụ:
•
He finished one book and started another.
Anh ấy đọc xong một cuốn sách và bắt đầu một cuốn khác.
•
Some people like coffee, another prefers tea.
Một số người thích cà phê, người khác thích trà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland