Nghĩa của từ more trong tiếng Việt.

more trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

more

US /mɔːr/
UK /mɔːr/
"more" picture

Từ hạn định

1.

thêm, nữa

a greater or additional amount or degree

Ví dụ:
I need more time to finish this project.
Tôi cần thêm thời gian để hoàn thành dự án này.
Can I have some more water, please?
Cho tôi thêm nước được không?
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

hơn, nhiều hơn

to a greater extent; to a greater degree

Ví dụ:
She sings more beautifully than anyone else.
Cô ấy hát hay hơn bất kỳ ai khác.
He is more interested in science than art.
Anh ấy quan tâm hơn đến khoa học so với nghệ thuật.
Từ đồng nghĩa:

Đại từ

1.

thêm, nữa

an additional or further number or amount

Ví dụ:
There are more coming to the party.
thêm người đến bữa tiệc.
I want more of that delicious cake.
Tôi muốn thêm cái bánh ngon đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: