Nghĩa của từ "have another think coming" trong tiếng Việt.
"have another think coming" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have another think coming
US /hæv əˈnʌðər θɪŋk ˈkʌmɪŋ/
UK /hæv əˈnʌðər θɪŋk ˈkʌmɪŋ/

Thành ngữ
1.
đã nhầm to rồi, cần suy nghĩ lại
used to tell someone that they are wrong about something and should change their opinion
Ví dụ:
•
If you think I'm going to help you cheat, you've got another think coming.
Nếu bạn nghĩ tôi sẽ giúp bạn gian lận, thì bạn đã nhầm to rồi.
•
She thinks she can just walk in and get the job, but she's got another think coming.
Cô ấy nghĩ rằng cô ấy có thể cứ thế bước vào và có được công việc, nhưng cô ấy đã nhầm to rồi.
Học từ này tại Lingoland