be on another planet
US /bi ɑn əˈnʌðər ˈplænɪt/
UK /bi ɑn əˈnʌðər ˈplænɪt/

1.
ở một hành tinh khác, đầu óc để đâu đâu
to be unaware of what is happening around you, often because you are thinking about something else
:
•
He seems to be on another planet today, not paying attention to anything.
Anh ấy dường như đang ở một hành tinh khác hôm nay, không chú ý đến bất cứ điều gì.
•
When I tried to talk to her, she just stared blankly, like she was on another planet.
Khi tôi cố gắng nói chuyện với cô ấy, cô ấy chỉ nhìn chằm chằm vô hồn, như thể cô ấy đang ở một hành tinh khác.