Nghĩa của từ behind trong tiếng Việt.
behind trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
behind
US /bɪˈhaɪnd/
UK /bɪˈhaɪnd/

Giới từ
1.
sau, đằng sau
at the back of (someone or something)
Ví dụ:
•
The dog was hiding behind the couch.
Con chó đang trốn sau ghế sofa.
•
She stood behind her friend in the line.
Cô ấy đứng sau bạn mình trong hàng.
Từ đồng nghĩa:
2.
ủng hộ, đứng sau
in support of (someone or something)
Ví dụ:
•
The whole team is behind the coach.
Cả đội đều ủng hộ huấn luyện viên.
•
We are fully behind your decision.
Chúng tôi hoàn toàn ủng hộ quyết định của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
phía sau, để lại
remaining after someone or something has left
Ví dụ:
•
He left his old life behind.
Anh ấy đã bỏ lại cuộc sống cũ phía sau.
•
The car left a trail of dust behind.
Chiếc xe để lại một vệt bụi phía sau.
Từ đồng nghĩa:
2.
Tính từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: