Nghĩa của từ "after your own heart" trong tiếng Việt.
"after your own heart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
after your own heart
US /ˈæftər jʊr oʊn hɑːrt/
UK /ˈæftər jʊr oʊn hɑːrt/

Thành ngữ
1.
hợp ý bạn, đúng gu bạn, tâm đầu ý hợp
having similar tastes, interests, or opinions
Ví dụ:
•
She's a woman after your own heart, she loves hiking and camping just like you.
Cô ấy là người phụ nữ hợp ý bạn, cô ấy thích đi bộ đường dài và cắm trại giống hệt bạn.
•
When I met him, I knew he was a man after my own heart because we shared the same passion for classic cars.
Khi tôi gặp anh ấy, tôi biết anh ấy là một người đàn ông hợp ý tôi vì chúng tôi có cùng niềm đam mê với xe cổ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland