after your own heart

US /ˈæftər jʊr oʊn hɑːrt/
UK /ˈæftər jʊr oʊn hɑːrt/
"after your own heart" picture
1.

hợp ý bạn, đúng gu bạn, tâm đầu ý hợp

having similar tastes, interests, or opinions

:
She's a woman after your own heart, she loves hiking and camping just like you.
Cô ấy là người phụ nữ hợp ý bạn, cô ấy thích đi bộ đường dài và cắm trại giống hệt bạn.
When I met him, I knew he was a man after my own heart because we shared the same passion for classic cars.
Khi tôi gặp anh ấy, tôi biết anh ấy là một người đàn ông hợp ý tôi vì chúng tôi có cùng niềm đam mê với xe cổ.