Nghĩa của từ "harden your heart" trong tiếng Việt.

"harden your heart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

harden your heart

US /ˈhɑːr.dən jʊər hɑːrt/
UK /ˈhɑːr.dən jʊər hɑːrt/
"harden your heart" picture

Thành ngữ

1.

làm chai sạn trái tim mình, trở nên vô cảm

to become less sympathetic or emotionally unresponsive to others' suffering or pleas

Ví dụ:
She tried to harden her heart to his pleas, but she couldn't.
Cô ấy cố gắng làm chai sạn trái tim mình trước những lời cầu xin của anh ta, nhưng không thể.
You must harden your heart if you want to survive in this business.
Bạn phải làm chai sạn trái tim mình nếu muốn tồn tại trong ngành này.
Học từ này tại Lingoland