Nghĩa của từ afraid trong tiếng Việt.
afraid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
afraid
US /əˈfreɪd/
UK /əˈfreɪd/

Tính từ
1.
sợ hãi, khiếp sợ
feeling fear or anxiety; frightened.
Ví dụ:
•
She was afraid of the dark.
Cô ấy sợ bóng tối.
•
Don't be afraid to ask for help.
Đừng ngại yêu cầu giúp đỡ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
e rằng, tiếc rằng
used to politely introduce bad news or a statement of regret.
Ví dụ:
•
I'm afraid I can't help you with that.
Tôi e rằng tôi không thể giúp bạn việc đó.
•
I'm afraid we're out of stock.
Tôi e rằng chúng tôi đã hết hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland