Nghĩa của từ brave trong tiếng Việt.

brave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brave

US /breɪv/
UK /breɪv/
"brave" picture

Tính từ

1.

dũng cảm, gan dạ

ready to face and endure danger or pain; showing courage.

Ví dụ:
The brave firefighter rescued the child from the burning building.
Người lính cứu hỏa dũng cảm đã cứu đứa trẻ khỏi tòa nhà đang cháy.
It was a brave decision to leave her job and start her own business.
Đó là một quyết định dũng cảm khi cô ấy bỏ việc và bắt đầu kinh doanh riêng.

Động từ

1.

đương đầu, vượt qua

endure or face (unpleasant conditions or behavior) without showing fear.

Ví dụ:
She had to brave the storm to get home.
Cô ấy phải đương đầu với cơn bão để về nhà.
He decided to brave the cold and go for a run.
Anh ấy quyết định vượt qua cái lạnh và đi chạy bộ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: