Nghĩa của từ sorry trong tiếng Việt.

sorry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sorry

US /ˈsɔːr.i/
UK /ˈsɔːr.i/
"sorry" picture

Tính từ

1.

xin lỗi, hối hận

feeling regret or penitence

Ví dụ:
I'm sorry for the mistake I made.
Tôi xin lỗi vì sai lầm tôi đã mắc phải.
She felt sorry for hurting his feelings.
Cô ấy cảm thấy hối hận vì đã làm tổn thương cảm xúc của anh ấy.
2.

thương hại, đáng buồn

feeling pity or sympathy for someone or something

Ví dụ:
I feel sorry for the homeless people.
Tôi cảm thấy thương hại những người vô gia cư.
It's a sorry state of affairs.
Đó là một tình trạng đáng buồn.

Từ cảm thán

1.

xin lỗi

an expression of apology or regret

Ví dụ:
Oh, sorry! I didn't see you there.
Ồ, xin lỗi! Tôi không thấy bạn ở đó.
Sorry, I can't help you with that.
Xin lỗi, tôi không thể giúp bạn việc đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland