Nghĩa của từ "be afraid of your own shadow" trong tiếng Việt.

"be afraid of your own shadow" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be afraid of your own shadow

US /bi əˈfreɪd əv jʊər oʊn ˈʃædoʊ/
UK /bi əˈfreɪd əv jʊər oʊn ˈʃædoʊ/
"be afraid of your own shadow" picture

Thành ngữ

1.

sợ cả bóng của chính mình, rất nhút nhát và lo lắng

to be easily frightened or to be very timid and nervous

Ví dụ:
After the accident, she started to be afraid of her own shadow.
Sau tai nạn, cô ấy bắt đầu sợ cả bóng của chính mình.
He's always been a timid person, afraid of his own shadow.
Anh ấy luôn là một người nhút nhát, sợ cả bóng của chính mình.
Học từ này tại Lingoland