Nghĩa của từ adoption trong tiếng Việt.

adoption trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

adoption

US /əˈdɑːp.ʃən/
UK /əˈdɑːp.ʃən/
"adoption" picture

Danh từ

1.

áp dụng, thông qua

the action or fact of adopting or being adopted

Ví dụ:
The adoption of new technologies is crucial for progress.
Việc áp dụng các công nghệ mới là rất quan trọng cho sự tiến bộ.
The company announced the adoption of a new policy.
Công ty đã công bố việc áp dụng một chính sách mới.
2.

nhận con nuôi

the legal process by which a person takes another person's child into their own family and raises them as their own

Ví dụ:
They are going through the process of child adoption.
Họ đang trong quá trình nhận con nuôi.
The new law simplifies the adoption procedures.
Luật mới đơn giản hóa các thủ tục nhận con nuôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland