Nghĩa của từ ratification trong tiếng Việt.
ratification trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ratification
US /ˌræt̬.ə.fəˈkeɪ.ʃən/
UK /ˌræt̬.ə.fəˈkeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
sự phê chuẩn, sự thông qua
the action of signing or giving formal consent to a treaty, contract, or agreement, making it officially valid
Ví dụ:
•
The treaty requires ratification by all member states.
Hiệp ước yêu cầu sự phê chuẩn của tất cả các quốc gia thành viên.
•
The ratification of the new policy took several months.
Việc phê chuẩn chính sách mới mất vài tháng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland