Nghĩa của từ "act out" trong tiếng Việt.

"act out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

act out

US /ækt aʊt/
UK /ækt aʊt/
"act out" picture

Cụm động từ

1.

diễn lại, thể hiện

to perform something with actions and gestures

Ví dụ:
The children loved to act out their favorite fairy tales.
Những đứa trẻ thích diễn lại những câu chuyện cổ tích yêu thích của chúng.
He decided to act out the scene for the class.
Anh ấy quyết định diễn lại cảnh đó cho cả lớp.
2.

có hành vi tiêu cực, thể hiện cảm xúc qua hành vi

to express one's feelings or thoughts through behavior, especially negative ones

Ví dụ:
He tends to act out when he's stressed.
Anh ấy có xu hướng có hành vi tiêu cực khi căng thẳng.
The child was acting out because he wasn't getting enough attention.
Đứa trẻ có hành vi tiêu cực vì không nhận được đủ sự chú ý.
Học từ này tại Lingoland