Nghĩa của từ acting trong tiếng Việt.

acting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

acting

US /ˈæk.tɪŋ/
UK /ˈæk.tɪŋ/
"acting" picture

Danh từ

1.

diễn xuất, nghệ thuật biểu diễn

the art or occupation of performing in plays, movies, or television.

Ví dụ:
She decided to pursue a career in acting.
Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp diễn xuất.
His acting in the new film was highly praised.
Diễn xuất của anh ấy trong bộ phim mới được đánh giá cao.

Tính từ

1.

tạm quyền, đảm nhiệm

performing a particular role or function, typically on a temporary basis.

Ví dụ:
He is the acting manager while the director is on leave.
Anh ấy là quản lý tạm quyền trong khi giám đốc đang nghỉ phép.
The acting president addressed the nation.
Tổng thống tạm quyền đã phát biểu trước quốc dân.
Học từ này tại Lingoland