Nghĩa của từ walk trong tiếng Việt

walk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

walk

US /wɑːk/
UK /wɑːk/
"walk" picture

danh từ

sự đi bộ, dáng đi, lối để đi bộ, cuộc đi bộ, đường đi, sự đi dạo

1.

An act of traveling or an excursion on foot.

Ví dụ:

He was too restless to sleep, so he went out for a walk.

Anh ấy trằn trọc không ngủ được nên ra ngoài đi bộ.

2.

A route recommended or marked out for recreational walking.

Ví dụ:

There are picnic places and waymarked walks.

Có những địa điểm dã ngoại và đi bộ được đánh dấu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đi bộ, đi dạo, dẫn đi

1.

Move at a regular pace by lifting and setting down each foot in turn, never having both feet off the ground at once.

Ví dụ:

I walked across the lawn.

Tôi đi bộ ngang qua bãi cỏ.

2.

Guide, accompany, or escort (someone) on foot.

Ví dụ:

He walked her home to her door.

Anh ta dẫn cô ấy về nhà đến cửa nhà cô ấy.