Nghĩa của từ trek trong tiếng Việt

trek trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trek

US /trek/
UK /trek/
"trek" picture

động từ

đi bộ dài ngày, đi bộ đường dài

To walk a long distance, usually over land such as hills, mountains, or forests.

Ví dụ:

We spent the day trekking through forests and over mountains.

Chúng tôi đã dành cả ngày để đi bộ đường dài xuyên rừng và vượt núi.

danh từ

chuyến đi bộ dài ngày, chuyến đi bộ đường dài, chuyến đi vất vả

A long walk over land such as hills, mountains, or forests.

Ví dụ:

We did an eight-hour trek yesterday.

Chúng tôi đã thực hiện một chuyến đi bộ đường dài dài tám giờ ngày hôm qua.

Từ liên quan: