Nghĩa của từ advance trong tiếng Việt

advance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

advance

US /ədˈvæns/
UK /ədˈvæns/
"advance" picture

danh từ

sự tiến lên, sự tiến bộ, sự cải tiến, tiền vay, lời tán tỉnh (số nhiều)

A forward movement.

Ví dụ:

The rebels' advance on Madrid was well under way.

Cuộc tiến lên của quân nổi dậy vào Madrid đang diễn ra tốt đẹp.

Từ đồng nghĩa:

động từ

chuyển, đặt lên phía trước, thúc đẩy, tiến lên phía trước (+on/ towards), đưa ra, cho vay, tăng (giá), có tiến bộ

Move forward in a purposeful way.

Ví dụ:

The troops advanced on the capital.

Các đoàn quân tiến lên phía trước về thủ đô.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

tính từ

đi trước, trước

Done, sent, or supplied beforehand.

Ví dụ:

advance notice

thông báo trước

Từ đồng nghĩa: