Nghĩa của từ herd trong tiếng Việt

herd trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

herd

US /hɝːd/
UK /hɝːd/
"herd" picture

danh từ

bầy, đàn, bọn, bè lũ

A large group of animals, especially hoofed mammals, that live, feed, or migrate together or are kept together as livestock.

Ví dụ:

a herd of elephants

một đàn voi

động từ

chăn giữ (vật nuôi), dồn thành bầy, tập hợp lại thành bầy, sống thành bầy, cấu kết với nhau

To make animals move together as a group.

Ví dụ:

An old woman was herding the goats.

Một bà già đang chăn dê.

Từ liên quan: