Nghĩa của từ patrol trong tiếng Việt

patrol trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

patrol

US /pəˈtroʊl/
UK /pəˈtroʊl/
"patrol" picture

danh từ

cuộc tuần tra, người/ nhóm người/ xe/ tàu/ máy bay tuần tra

The act of checking that there is no trouble or danger in a building or area.

Ví dụ:

Three reconnaissance aircraft are permanently on patrol.

Ba máy bay trinh sát thường xuyên tuần tra.

động từ

tuần tra

To go around an area or a building to check that it is free from trouble or danger.

Ví dụ:

Security guards patrol the building at night.

Nhân viên bảo vệ tuần tra tòa nhà vào ban đêm.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: