Nghĩa của từ troop trong tiếng Việt

troop trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

troop

US /truːp/
UK /truːp/
"troop" picture

danh từ

lính, quân đội, đoàn, lũ, đàn, đám, hướng đạo sinh

Soldiers on duty in a large group.

Ví dụ:

Traditionally, United Nations troops have been deployed only in a peacekeeping role.

Theo truyền thống, quân đội Liên hợp quốc chỉ được triển khai với vai trò gìn giữ hòa bình.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đi (theo nhóm), tụ tập, xúm lại, kéo đến

To travel somewhere as a group, especially when told to.

Ví dụ:

We all trooped down to London for the meeting.

Tất cả chúng tôi đều đi xuống London cho cuộc họp.

tính từ

(thuộc) quân đội, lính

For, relating to, or involving troops.

Ví dụ:

Satellite photographs provide us with a lot of information about their troop movements.

Các bức ảnh vệ tinh cung cấp cho chúng ta rất nhiều thông tin về việc chuyển quân đội của họ.