Nghĩa của từ amble trong tiếng Việt

amble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amble

US /ˈæm.bəl/
UK /ˈæm.bəl/
"amble" picture

động từ

đi thong thả, đi nước kiệu

To walk in a slow and relaxed way.

Ví dụ:

He was ambling along the beach.

Anh ấy đang đi thong thả dọc bãi biển.

danh từ

dáng đi dạo thong thả

A slow, relaxed walk.

Ví dụ:

There's nothing I enjoy more than a leisurely amble in the park.

Không có gì tôi thích hơn là đi dạo thong thả nhàn nhã trong công viên.