Nghĩa của từ hike trong tiếng Việt
hike trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hike
US /haɪk/
UK /haɪk/

danh từ
cuộc đi bộ đường dài, cuộc hành quân
A long walk, especially in the country or wilderness.
Ví dụ:
a five-mile hike across rough terrain
đi bộ đường dài năm dặm trên địa hình gồ ghề
động từ
đi bộ đường dài, đi lặn lội, hành quân, đi nặng nhọc
Walk for a long distance, especially across country or in the woods.
Ví dụ:
We planned to hike another mile up a steep trail.
Chúng tôi dự định đi bộ đường dài thêm một dặm nữa lên một con đường mòn dốc.
Từ liên quan: