Nghĩa của từ take trong tiếng Việt

take trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take

US /teɪk/
UK /teɪk/
"take" picture

động từ

cầm, nắm, giữ, lấy, chiếm được, đem đi, đưa

1.

Lay hold of (something) with one's hands; reach for and hold.

Ví dụ:

He leaned forward to take her hand.

Anh ấy vươn tới nắm lấy tay cô ấy.

Từ đồng nghĩa:
2.

Remove (someone or something) from a particular place.

Ví dụ:

He took an envelope from his inside pocket.

Anh ấy lấy một phong bì từ túi trong của mình.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự cầm, sự nắm, sự lấy, số tiền thu được, cảnh phim

An amount of something gained or acquired from one source or in one session.

Ví dụ:

the take from commodity taxation

số tiền thu được từ việc đánh thuế hàng hóa