Nghĩa của từ take trong tiếng Việt
take trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take
US /teɪk/
UK /teɪk/

động từ
cầm, nắm, giữ, lấy, chiếm được, đem đi, đưa
1.
Lay hold of (something) with one's hands; reach for and hold.
Ví dụ:
He leaned forward to take her hand.
Anh ấy vươn tới nắm lấy tay cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
danh từ
sự cầm, sự nắm, sự lấy, số tiền thu được, cảnh phim
An amount of something gained or acquired from one source or in one session.
Ví dụ:
the take from commodity taxation
số tiền thu được từ việc đánh thuế hàng hóa