Nghĩa của từ round trong tiếng Việt

round trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

round

US /raʊnd/
UK /raʊnd/
"round" picture

tính từ

tròn, khứ hồi, vòng quanh

Shaped like or approximately like a circle or cylinder.

Ví dụ:

She was seated at a small, round table.

Cô ấy ngồi vào một chiếc bàn tròn nhỏ.

giới từ

quanh, xung quanh, vòng quanh

In a circular direction or position; around.

Ví dụ:

The moon goes round the earth.

Mặt trăng đi quanh trái đất.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

vật hình tròn, vòng tròn, khoanh, vòng, thịt mông, sự quay, chu kỳ

A circular piece of a particular substance.

Ví dụ:

Cut the pastry into rounds.

Cắt bánh ngọt thành từng viên tròn.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm tròn, cắt tròn, đi vòng quanh, thành tròn

Pass and go around (something) so as to move on in a changed direction.

Ví dụ:

The ship rounded the cape and sailed north.

Con tàu đi vòng quanh qua mũi và đi về phía bắc.

Từ đồng nghĩa:

trạng từ

quanh, vòng quanh, tròn

On all or some sides of something.

Ví dụ:

We sat round the fire.

Chúng tôi ngồi quanh đống lửa.