Nghĩa của từ round trong tiếng Việt
round trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
round

tính từ
tròn, khứ hồi, vòng quanh
Shaped like or approximately like a circle or cylinder.
She was seated at a small, round table.
Cô ấy ngồi vào một chiếc bàn tròn nhỏ.
giới từ
quanh, xung quanh, vòng quanh
In a circular direction or position; around.
The moon goes round the earth.
Mặt trăng đi quanh trái đất.
danh từ
vật hình tròn, vòng tròn, khoanh, vòng, thịt mông, sự quay, chu kỳ
A circular piece of a particular substance.
Cut the pastry into rounds.
Cắt bánh ngọt thành từng viên tròn.
động từ
làm tròn, cắt tròn, đi vòng quanh, thành tròn
Pass and go around (something) so as to move on in a changed direction.
The ship rounded the cape and sailed north.
Con tàu đi vòng quanh qua mũi và đi về phía bắc.
trạng từ
quanh, vòng quanh, tròn
On all or some sides of something.
We sat round the fire.
Chúng tôi ngồi quanh đống lửa.