Nghĩa của từ shepherd trong tiếng Việt

shepherd trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shepherd

US /ˈʃep.ɚd/
UK /ˈʃep.ɚd/
"shepherd" picture

danh từ

người chăn cừu, người chăm nom, người hướng dẫn, linh mục, mục sư

A person who tends and rears sheep.

Ví dụ:

A shepherd boy.

Một cậu bé chăn cừu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

chăn (cừu), trông nom săn sóc, hướng dẫn, dẫn dắt, xua, dẫn, đuổi

Tend (sheep) as a shepherd.

Ví dụ:

Although the sheep are shepherded, they're generally only counted when we bring them in.

Mặc dù những con cừu được chăn dắt, chúng thường chỉ được tính khi chúng tôi đưa chúng vào.

Từ liên quan: