Nghĩa của từ adolescence trong tiếng Việt.
adolescence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
adolescence
US /ˌæd.əˈles.əns/
UK /ˌæd.əˈles.əns/

Danh từ
1.
thanh thiếu niên, tuổi dậy thì
the period following the onset of puberty during which a young person develops from a child into an adult
Ví dụ:
•
During adolescence, teenagers experience significant physical and emotional changes.
Trong thời kỳ thanh thiếu niên, thanh thiếu niên trải qua những thay đổi đáng kể về thể chất và cảm xúc.
•
Her novel explores the challenges of growing up in early adolescence.
Cuốn tiểu thuyết của cô ấy khám phá những thách thức của việc trưởng thành trong giai đoạn thanh thiếu niên sớm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: