Nghĩa của từ "old age" trong tiếng Việt.
"old age" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
old age
US /ˈoʊld eɪdʒ/
UK /ˈoʊld eɪdʒ/

Danh từ
1.
tuổi già, lão niên
the later part of normal life, after youth and middle age
Ví dụ:
•
He enjoyed good health even in his old age.
Ông ấy vẫn có sức khỏe tốt ngay cả khi về già.
•
Many people worry about financial security in their old age.
Nhiều người lo lắng về an ninh tài chính khi về già.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: