Nghĩa của từ teenager trong tiếng Việt.

teenager trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

teenager

US /ˈtiːnˌeɪ.dʒɚ/
UK /ˈtiːnˌeɪ.dʒɚ/
"teenager" picture

Danh từ

1.

thiếu niên, thanh thiếu niên

a person aged between 13 and 19 years old

Ví dụ:
My daughter is a teenager now, she just turned 15.
Con gái tôi giờ là một thiếu niên, cháu vừa tròn 15 tuổi.
Many teenagers enjoy spending time on social media.
Nhiều thanh thiếu niên thích dành thời gian trên mạng xã hội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: