Nghĩa của từ worth trong tiếng Việt.
worth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
worth
US /wɝːθ/
UK /wɝːθ/

Danh từ
1.
giá trị, xứng đáng
the value of something measured by its qualities or by the regard in which it is held
Ví dụ:
•
The painting has great artistic worth.
Bức tranh có giá trị nghệ thuật lớn.
•
He proved his worth to the team.
Anh ấy đã chứng minh giá trị của mình với đội.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
trị giá, đáng giá
equivalent in value to the sum or item specified
Ví dụ:
•
The car is worth about $10,000.
Chiếc xe trị giá khoảng 10.000 đô la.
•
Is it worth the effort?
Nó có đáng công sức không?
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: