worth your salt

US /wɜrθ jʊər sɔlt/
UK /wɜrθ jʊər sɔlt/
"worth your salt" picture
1.

xứng đáng với vị trí của mình, có năng lực

good at your job and deserving of the pay or position you receive

:
Any employee worth their salt would have noticed that mistake.
Bất kỳ nhân viên nào xứng đáng với vị trí của mình đều sẽ nhận ra lỗi đó.
A true leader worth their salt inspires their team to achieve greatness.
Một nhà lãnh đạo thực sự xứng đáng với vị trí của mình sẽ truyền cảm hứng cho đội của họ đạt được những điều vĩ đại.