woolly
US /ˈwʊl.i/
UK /ˈwʊl.i/

1.
như len, có lông dày
covered with wool or a similar soft, thick hair
:
•
The sheep had a thick, woolly coat.
Con cừu có bộ lông dày và như len.
•
She wore a warm, woolly hat.
Cô ấy đội một chiếc mũ len ấm áp.
2.
mơ hồ, không rõ ràng
(of a person's mind or thoughts) vague or confused
:
•
He had some rather woolly ideas about how to solve the problem.
Anh ấy có một số ý tưởng khá mơ hồ về cách giải quyết vấn đề.
•
Her explanation was a bit woolly and hard to follow.
Lời giải thích của cô ấy hơi mơ hồ và khó hiểu.