wooden
US /ˈwʊd.ən/
UK /ˈwʊd.ən/

1.
2.
cứng nhắc, vụng về, vô cảm
stiff, awkward, or expressionless
:
•
His acting was a bit wooden and unconvincing.
Diễn xuất của anh ấy hơi cứng nhắc và không thuyết phục.
•
She gave a rather wooden smile.
Cô ấy nở một nụ cười khá cứng nhắc.