wooden

US /ˈwʊd.ən/
UK /ˈwʊd.ən/
"wooden" picture
1.

bằng gỗ, gỗ

made of wood

:
The old house had beautiful wooden floors.
Ngôi nhà cũ có sàn gỗ rất đẹp.
She carved a small wooden bird.
Cô ấy đã chạm khắc một con chim gỗ nhỏ.
2.

cứng nhắc, vụng về, vô cảm

stiff, awkward, or expressionless

:
His acting was a bit wooden and unconvincing.
Diễn xuất của anh ấy hơi cứng nhắc và không thuyết phục.
She gave a rather wooden smile.
Cô ấy nở một nụ cười khá cứng nhắc.