Nghĩa của từ wooden trong tiếng Việt.
wooden trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wooden
US /ˈwʊd.ən/
UK /ˈwʊd.ən/

Tính từ
1.
2.
cứng nhắc, vụng về, vô cảm
stiff, awkward, or expressionless
Ví dụ:
•
His acting was a bit wooden and unconvincing.
Diễn xuất của anh ấy hơi cứng nhắc và không thuyết phục.
•
She gave a rather wooden smile.
Cô ấy nở một nụ cười khá cứng nhắc.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: