Nghĩa của từ wooden trong tiếng Việt.

wooden trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wooden

US /ˈwʊd.ən/
UK /ˈwʊd.ən/
"wooden" picture

Tính từ

1.

bằng gỗ, gỗ

made of wood

Ví dụ:
The old house had beautiful wooden floors.
Ngôi nhà cũ có sàn gỗ rất đẹp.
She carved a small wooden bird.
Cô ấy đã chạm khắc một con chim gỗ nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

cứng nhắc, vụng về, vô cảm

stiff, awkward, or expressionless

Ví dụ:
His acting was a bit wooden and unconvincing.
Diễn xuất của anh ấy hơi cứng nhắc và không thuyết phục.
She gave a rather wooden smile.
Cô ấy nở một nụ cười khá cứng nhắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: