timber
US /ˈtɪm.bɚ/
UK /ˈtɪm.bɚ/

1.
1.
gỗ đổ, cây đổ
a warning cry used when a tree is falling
:
•
The logger shouted 'Timber!' as the giant tree began to fall.
Người đốn gỗ hét 'Gỗ đổ!' khi cây khổng lồ bắt đầu đổ.
•
Make sure to yell 'Timber!' loudly so everyone is aware.
Hãy chắc chắn hét 'Gỗ đổ!' thật to để mọi người đều biết.