Nghĩa của từ lumber trong tiếng Việt.

lumber trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lumber

US /ˈlʌm.bɚ/
UK /ˈlʌm.bɚ/
"lumber" picture

Danh từ

1.

gỗ xẻ, gỗ

timber sawn into planks or boards

Ví dụ:
We need to buy more lumber for the construction project.
Chúng ta cần mua thêm gỗ xẻ cho dự án xây dựng.
The old shed was built with rough-cut lumber.
Cái nhà kho cũ được xây bằng gỗ xẻ thô.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lê bước nặng nề, di chuyển chậm chạp

move in a slow, heavy, awkward way

Ví dụ:
The bear lumbered through the forest.
Con gấu lê bước nặng nề qua rừng.
He lumbered out of bed, still half asleep.
Anh ta lê bước nặng nề ra khỏi giường, vẫn còn nửa tỉnh nửa mê.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: